Đối tác
Chúng tôi đề cao giá trị của sự tin tưởng







Để học từ vựng tiếng Đài Loan, bạn cần chia từ vựng ra thành các nhóm nhỏ, học theo chủ đề và tập gắn các từ vựng đã học được với các cấu trúc ngữ pháp hoặc đọc các đoạn văn có chứa từ để nhớ được lâu. Bên cạnh đó, việc học từ vựng theo cách này cũng giúp cho việc khi học nói cơ bản và nâng cao, bạn sẽ có vốn từ để hiểu và nói được nếu gặp các trường hợp đối thoại…
Học từ vựng tiếng Đài Loan theo chủ đề.
1. Học từ vựng tiếng Đài Loan theo chủ đề - Cách gọi tên các vật dụng trong nhà
Những vật dụng bạn hay nhìn thấy và tiếp xúc hằng ngày như tivi, điện thoại, giường, gối,...sẽ giúp bạn nhớ nhanh hơn trong quá trình học tiếng Đài Loan, vì vậy hãy cố gắng học và nhớ được các từ vựng cơ bản này đầu tiên khi học nhé.
Cách gọi tên các vật dụng trong nhà | ||
靠垫/Kàodiàn/Miếng đệm. | 浴缸/Yùgāng/Bồn tắm | 床/Chuáng/Giường |
茶桌/Chá zhuō/Bàn trà. | 花洒/Huā sǎ/Vòi hoa sen | 单人床/Dān rén chuáng/ Giường đơn |
电视机/Diànshì jī/Tivi. | 脸盆/Liǎn pén/Bồn rửa mặt | 双人床/Shuāngrén chuáng/ Gường đôi |
DVD(播放)机/Bòfàng) jī/Đầu đĩa DVD. | 水龙头/Shuǐlóngtóu/Vòi nước | 床垫/Chuáng diàn/ Nệm |
遥控器/Yáokòng qì/Điều khiển từ xa. | 排水口/Páishuǐ kǒu/Ống thoát nước | 被子/Bèizi/Chăn |
空调/Kòngtiáo/Máy điều hòa. | 热水器/Rèshuǐqì/Máy nước nóng | 毛毯/Máotǎn/Thảm len |
电暖器/Diàn nuǎn qì/ Hệ thống sưởi ám, máy sưởi. | 马桶/Mǎtǒng/Bồn cầu | 床垫/Chuáng diàn/ Nệm |
冷气机/Lěngqì jī/Máy lạnh. | 毛巾/Máojīn/Khăn lau | 枕头/Zhěntou/Gối |
电风扇/Diàn fēngshàn/Quạt máy. | 牙刷/Yáshuā/Bàn chải đánh răng | 枕套/Zhěntào/Vỏ gối |
电话/Diànhuà/Điện thoại. | 牙膏/Yágāo/Kem đánh răng | 床单/Chuángdān/Ga giường |
灯/Dēng/Đèn. | 香皂/Xiāngzào/Xà phòng | 床灯/Chuáng dēng/Đèn giường |
吊灯/Diàodēng/Đèn treo. | 沐浴乳/Mùyù rǔ/Sữa tắm | 衣柜/Yīguì/Tủ quần áo |
灯泡/Dēngpào/Bóng đèn. | 洗发乳/Xǐ fǎ rǔ/Dầu gội đầu | 衣架/Yīguì/Giá treo quần áo |
吸尘器/Xīchénqì/Máy hút bụi. | 洗面乳/Xǐmiàn rǔ/Sữa rửa mặt | 梳妆台/Shūzhuāng tái/Bàn trang điểm |
沙发/Shāfā/ Sha lông, sofa. | 卸妆油/Xièzhuāng yóu/Nước tẩy trang | 镜子/Jìngzi/Gương |
电脑/Diànnǎo/Máy vi tính | 插头/Chātóu/Phích cắm điện | 窗帘/Chuānglián/Rèm cửa sổ |
台式电脑/Táishì diànnǎo/Máy tính để bàn | 插座/Chāzuò/Ổ cắm | 书架/Shūjià/Giá sách |
笔记本电脑/Bǐjìběn diànnǎo/Máy tính xách tay | 开关/Kāiguān/Công tắc điện | 书桌/Shūzhuō/bàn học, bàn làm việc |
打印机/Dǎyìnjī/Máy in | 台灯 /Táidēng/Đèn bàn | |
扫描机/Sǎomiáo jī/Máy scan |
2. Học từ vựng tiếng Đài Loan theo chủ đề - Việc nhà và nhà bếp
Việc nhà và nhà bếp | |
洗 xǐ :Giặt, rửa | Bao gạo 米袋 mǐdài |
晾 liàng : Phơi | Bát ăn cơm, chén 饭碗 fànwǎn |
熨 yùn : Là, ủi | Ấm đun nước 煮水壶 zhǔ shuǐhú |
挂 guà : Treo | Bếp ga 煤气灶 méiqì zào |
钉纽扣 dīng niǔ kòu : Đính khuy | Bồn rửa (chậu rửa) nhà bếp 厨房洗涤槽 chúfáng xǐdí cáo |
买菜 mǎi cài : Đi chợ | Cái thớt 案板, 砧板 ànbǎn, zhēnbǎn |
做饭 zuò fàn : nấu cơm | Chảo rán chống dính 不粘底平底煎锅 bù nián dǐ píngdǐ jiān guō |
烧水 shāo shuǐ : Đun nước | Cốc (ly) thủy tinh 玻璃杯 bōlí bēi |
洗碗 xǐ wǎn : Rửa bát | Dao thái thịt 切肉刀 qiē ròu dāo |
扫地 sǎo dì : Quét nhà | Đĩa 碟子 diézi |
拖地 tuō dì : Lau nhà | Cái thớt 案板, 砧板 ànbǎn, zhēnbǎn |
擦玻璃 cā bō lí : Lau kính | Đũa tre 竹筷 zhú kuài |
换床单 huàn chuáng dān : Thay ga trải giường | Lồng bàn 菜罩, 纱罩 cài zhào, shāzhào |
铺床 pù chuáng : Trải giường | |
叠被子 dié bèi zǐ : Gấp chăn |
Truyền thông ICC Hà Nội (Th).
[Góc bạn đọc tham khảo]
1. Chia sẻ kinh nghiệm du học Đài Loan
2. Đài Loan - Hành trình từ cảm xúc đến biến giấc mơ thành hiện thực
Chúng tôi đề cao giá trị của sự tin tưởng